Ký hiệu độ dày SCH

Ký hiệu độ dày SCH

Ký hiệu độ dày SCH là đại diện cho tiêu chuẩn SCH. Tiêu chuẩn này được dùng cho các đường ống hay phụ kiện khác như tê, cút. 

1 Ký hiệu độ dày SCH là như thế nào? 

Ký hiệu độ dày SCH đại diện cho ba chữ cái đầu của cụm từ “Schedule” hoặc “Sched”. Đây là một tiêu chuẩn dùng để xác định độ dày của thành ống. 

Các con số 5, 10, 20, 40,..v..v.. đứng nay sau SCH thể hiện cho độ dày của đường ống có kích thước định danh khác nhau. Các loại ống thép có chỉ số SCH lớn càng thể hiện kích thước danh định cũng như độ dày của thành ống càng cao. Điều này đồng nghĩa với khả năng chống chịu ngày càng tốt hơn. Những loại ống có chỉ số SCH lớn thường được ưa chuộng trong các hệ thống hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt như áp lực lớn hay nhiệt độ cao.

2 Các loại tiêu chuẩn SCH phổ biến hiện nay 

Có rất nhiều loại ống thép tiêu chuẩn SCH. Ví dụ như: SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160. 

Hiện nay tại Việt Nam, tiêu chuẩn ống thép SCH20 và SCH40 là 2 tiêu chuẩn thường dùng nhất. Tiêu chuẩn SCH80 thì ít được sử dụng hơn. 

3 Độ dày các loại ống theo tiêu chuẩn SCH 

Đối với các đường ống kích thước từ 1/8″ đến 12″, giá trị đường kính ngoài (OD) và kích thước ống danh nghĩa là khác nhau. Còn các đường ống kich thước 14″ trở lên, hai giá trị này là như nhau.

Bảng tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép từ 1/8″ – 31/2″ (tương đương DN6 – DN90)

InchDNĐK ngoài 

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5SCH 10SCH 30SCH 40SCH 80SCH 120XXS
1/8610,290,8891,2451,4481,7272,413
1/4813,721,2451,6511,8542,2353,023
3/81017,151,2451,6511,8542,3113,200
1/21521,341,6512,1082,7693,7347,468
3/42026,671,6512,1082,8703,9127,823
12533,401,6512,7693,3784,5479,093
11/43242,161,6512,7692,9723,5564,8519,703
11/24048,261,6512,7693,1753,6835,08010,160
25060,331,6512,7693,1753,9125,5376,35011,074
21/26573,032,1083,0484,7755,1567,0107,62014,021
38088,902,1083,0484,7755,4867,6208,89015,240
31/290101,602,1083,0484,7755,7408.07716,154

Bảng tiêu chuẩn 4’’ đến 8’’ ( từ DN110 – DN200)

InchDN (mm)ĐK ngoài (mm)Độ dày thành ống
SCH5SCH10SCH20SCH30SCH 40S TDSCH 60SCH 80SCH 100SCH120SCH140SCH160
4100114,302,1083,0484,7756,0207,1378,56011,10013,487
41/2115127,006,2749,017
5125141,302,7693,4046,5539,52512,7015,875
6150168,282,7693,4047,11210,97314,27518,263
8200219,082,7693,7596,3507,0368,17910,31212,70015,06218,23720,62523,012

 

Bảng tiêu chuẩn 10’’ đến 24’’ (từ DN250 – DN600)

InchDN (mm)ĐK ngoài (mm)Độ dày thành ống (mm)
SCH5sSCH5SCH10sSCH10SCH20SCH30
10250273,053,4043,4044,1914,1916,3507,798
12300323,853,9624,1914,5724,5726,3508,382
14350355,603,9623,9624,7756,3507,9259,525
16400406,404,1914,1914,7756,3507,9259,525
18450457,204,1914,1914,7756,3507,92511,100
20500508,004,7754,7755,5376,3507,92512,700
24600609,605,5375,5376,3506,3507,92514,275