1 Mặt bích thép ANSI CLASS150
Tiêu chuẩn ANSI là tiêu chuẩn công nghiệp được đưa ra bởi American National Standards Institute (Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ). Tiêu chuẩn được đề ra để đảm bảo sự tương thích và đồng nhất trong kết nối các thành phần trong hệ thống ống và thiết bị.
Mặt bích thép ANSI CLASS150 là một loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI. Bích được dùng để kết nối các thành phần trong hệ thống ống, van, máy bơm và các thiết bị khác, đặc biệt trong các ngành công nghiệp quan trọng và yêu cầu áp lực làm việc cao.
Bích có kích thước danh nghĩa (NPS) từ 1/2 “đến 24” và áp suất làm việc là 150.
2 Thông số kỹ thuật
Chất liệu: Thép carbon steel, SS400, Q235, A105, F304/L, F316/L
Kích thước: DN15 – DN2500 (1/2″ – 24″)
Tiêu chuẩn: ANSI B16.5 Class 150
Áp lực làm việc: 150LB
Môi trường làm việc: Hơi, Nước, Xăng dầu, Khí, Gas, đóng tàu….
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam …
3 Kích thước tiêu chuẩn
Kích thước tiêu chuẩn của mặt bích ANSI B16.5 Class 150:
Nominal Pipe Size | Nominal Pipe Size | Out | Slip-on Socket Welding | O.D.of Raised Face | Dia. at Base of Hub | Bolt Clrcle Dia. | Thickness | Number of Holes | Dia. of Holes |
side Dia. | |||||||||
Inch | DN | D | B2 | G | X | C | T | ||
1/2 | 15 | 89 | 22.4 | 35.1 | 30.2 | 60.5 | 11.2 | 4 | 15.7 |
3/4 | 20 | 99 | 27.7 | 42.9 | 38.1 | 69.9 | 12.7 | 4 | 15.7 |
1 | 25 | 108 | 34.5 | 50.8 | 49.3 | 79.2 | 14.2 | 4 | 15.7 |
1.1/4 | 32 | 117 | 43.2 | 63.5 | 58.7 | 88.9 | 15.7 | 4 | 15.7 |
1.1/2 | 40 | 127 | 49.5 | 73.2 | 65.0 | 98.6 | 17.5 | 4 | 15.7 |
2 | 50 | 152 | 62.0 | 91.9 | 77.7 | 120.7 | 19.1 | 4 | 19.1 |
2.1/2 | 65 | 178 | 74.7 | 104.6 | 90.4 | 139.7 | 22.4 | 4 | 19.1 |
3 | 80 | 191 | 90.7 | 127.0 | 108.0 | 152.4 | 23.9 | 4 | 19.1 |
4 | 100 | 229 | 116.1 | 157.2 | 134.9 | 190.5 | 23.9 | 8 | 19.1 |
5 | 125 | 254 | 143.8 | 185.7 | 163.6 | 215.9 | 23.9 | 8 | 22.4 |
6 | 150 | 279 | 170.7 | 215.9 | 192.0 | 241.3 | 25.4 | 8 | 22.4 |
8 | 200 | 343 | 221.5 | 269.7 | 246.1 | 298.5 | 28.4 | 8 | 22.4 |
10 | 250 | 406 | 276.4 | 323.9 | 304.8 | 362.0 | 30.2 | 12 | 25.4 |
12 | 300 | 483 | 327.2 | 381.0 | 365.3 | 431.8 | 31.8 | 12 | 25.4 |
14 | 350 | 533 | 359.2 | 412.8 | 400.1 | 476.3 | 35.1 | 12 | 28.4 |
16 | 400 | 597 | 410.5 | 469.4 | 457.2 | 539.8 | 36.6 | 16 | 28.4 |
18 | 450 | 635 | 461.8 | 533.4 | 505.0 | 577.9 | 39.6 | 16 | 31.8 |
20 | 500 | 699 | 513.1 | 584.2 | 558.8 | 635.0 | 42.9 | 20 | 31.8 |
24 | 600 | 813 | 616.0 | 692.2 | 663.4 | 749.3 | 47.8 | 20 | 35.1 |
4 Mua phụ kiện thép tại kho HGP Global
HGP hiện là đơn vị hàng đầu trong việc nhập khẩu và phân phối phụ kiện thép tại Việt Nam. Chúng tôi sở hữu một hệ thống kho hàng rộng lớn, kết hợp với chính sách liên tục cập nhật hàng mới để luôn đảm bảo cung cấp đủ hàng. Với đầy đủ kích thước và sẵn sàng giao đến tay khách hàng trong thời gian ngắn. Giá cả cạnh tranh. HGP cam kết về chất lượng sản phẩm, cung cấp đầy đủ giấy tờ và chứng chỉ cần thiết cho khách hàng. Hỗ trợ giao hàng nhanh trên toàn quốc.
Liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại: 0981.66.86.21 để nhận tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí.